000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00841nam a2200193 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
615.321 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
615.321 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
NH121D |
245 00 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Nhận diện dược liệu: Phương pháp tiếp cận bằng hình ảnh |
Thông tin trách nhiệm |
Zhongzhen Zhao, Hubiao Chen,Trần Văn Ơn dịch |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
.- Hà nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
: Y học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
, 2022 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
547tr. |
Khổ |
; 24cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Mô tả nguồn gốc, vùng sản xuất, đặc điểm, tính vị, công năng các loại dược liệu phổ biến thường được sử dụng ở Trung Quốc cũng như ở Việt Nam: ba kích thiên, bắc đậu căn, bắc sa sâm, bách bộ, bạch cập, bạch chỉ... |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Cây thuốc |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Dược liệu |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Zhongzhen Zhao |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Hubiao Chen |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_321000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_321000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_321000000000000 |