000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01127nam a2200241 4500 |
020 ## - Chỉ số ISBN |
Chỉ số ISBN |
9786045548240 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
959.731 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
959.731 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
M558G |
245 00 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Mười giá trị văn hoá tiêu biểu Thăng Long - Hà Nội: Đình, đền, chùa, miếu, phủ, quán, nhà thờ |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Viết Chức (ch.b.) ...[và những người khác] |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-H |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Hà Nội |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,2019 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khổ |
;24cm |
Số trang |
87tr. |
490 ## - Thông tin thùng thư |
Thông tin thùng thư |
Tủ sách Thăng Long 1000 năm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Giới thiệu các nhóm di sản là những công trình văn hoá tôn giáo, tín ngưỡng nổi tiếng của Thăng Long - Hà Nội gồm: Đình Tây Đằng, đình Chu Quyến, đình Hạ Hiệp, đền An Dương Vương, đền Hát Môn, đền Hạ Lôi, chùa Một Cột, chùa Hương, chùa Tây Phương, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, phủ Tây Hồ, Quán Thánh... |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Văn hoá |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Hà Nội |
655 7# - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Văn học |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Viết Chức |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Lê, Văn Lan |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Giang, Quân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Lưu, Minh Trị |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
959_731000000000000 |