000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00902nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
615.8 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
615.8 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
GI108TR |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Phạm, Thị Nhuyên |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Giáo trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng |
Thông tin trách nhiệm |
Phạm Thị Nhuyên |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hà nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Y Học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,2004 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
79tr. |
Khổ |
;27cm |
490 0# - Thông tin thùng thư |
Thông tin thùng thư |
Dùng cho đối tượng kỹ thuật viên trung học VLTL/PHCN |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Trường Cao đảng Kỹ thuật Y Tế 1 -Bộ Y Tế |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cuốn sách đề cập đến khái niệm cơ bản về phục hồi, PHCN cho người khó khăn về vận động, nhìn, nghe nói, mất cảm giác, động kinh, bệnh tâm thần, người có khó khăn về học. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Phục hồi chức năng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Vật lý trị liệu |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Giáo trình Trung cấp |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_800000000000000 |