Xác suất và thống kê (Biểu ghi số 576)

000 -Đầu biểu
Trường điều khiển có độ dài cố định 00618nam a2200205 4500
040 ## - Nguồn biên mục
Cơ quan biên mục gốc ĐHKTYDĐN
041 0# - Mã ngôn ngữ
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng Vie
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey)
Chỉ số phân loại 519.5
090 ## - Số định danh cục bộ
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) 519.5
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) X101S
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng
Họ tên riêng Nguyễn, Phan Dũng
245 10 - Thông tin về nhan đề
Nhan đề chính Xác suất và thống kê
Thông tin trách nhiệm Nguyễn Phan Dũng, Phạm Thị Hồng Cẩm
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành
Nơi xuất bản, phát hành .-Hà Nội
300 ## - Mô tả vật lý
Số trang 183 tr.
Khổ ;27cm
490 0# - Thông tin thùng thư
Thông tin thùng thư Sách dùng cho đào tạo đại học
520 ## - Tóm tắt, v...v...
Tóm tắt, v...v... I. Lý thuyết xác suất
II. Thống kê toán học
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát Xác suất
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát thống kê
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại
Hình thức/Thể loại Giáo trinh đại học nội bộ
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Phạm, Thị Hồng Cẩm
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA)
-- 519_500000000000000
Bản tài liệu
Kho tài liệu Tài liệu hỏng Nguồn phân loại Tài liệu rút Mã Đăng ký cá biệt Dạng tài liệu (KOHA) Tài liệu mất Thời gian giao dịch gần nhất Ngày bổ sung Chi phí, giá thay thế Giá có hiệu lực từ ngày Số định danh (CallNumber) Tổng số lần mượn Địa chỉ tài liệu Thư viện Thời gian ghi mượn gần nhất Tài liệu không cho mượn
sach   GT.TN0011Tự nhiên 2021-01-112017-11-2130000.002017-11-21519.54Dai hoc Ky thuat Y - Duoc Da NangDai hoc Ky thuat Y - Duoc Da Nang2021-01-05 

Powered by Koha