Các thang điểm thiết yếu sử dụng trong thực hành lâm sàng (Biểu ghi số 3972)

000 -Đầu biểu
Trường điều khiển có độ dài cố định 00994nam a2200229 4500
040 ## - Nguồn biên mục
Cơ quan biên mục gốc ĐHKTYDĐN
041 0# - Mã ngôn ngữ
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng Vie
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey)
Chỉ số phân loại 371.272
090 ## - Số định danh cục bộ
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) 371.272
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) C101TH
245 00 - Thông tin về nhan đề
Nhan đề chính Các thang điểm thiết yếu sử dụng trong thực hành lâm sàng
Thông tin trách nhiệm Bastian M.Seidel...[và những người khác]
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành
Ngày tháng xuất bản, phát hành ,2014
Nơi xuất bản, phát hành .-Hà nội
Tên nhà xuất bản, phát hành :Thế giới
300 ## - Mô tả vật lý
Số trang 598tr.
Khổ ;21cm
520 ## - Tóm tắt, v...v...
Tóm tắt, v...v... Trong thực hành lâm sàng, người thầy thuốc phải thường xuyên đối mặt với những khó khăn trong việc đánh giá người bệnh.Các thang điểm giúp đánh giá, chẩn đoán và phân loại người bệnh ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong thực hành lâm sàng.
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát Các thang điểm
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát
Thuật ngữ không kiểm soát Thực hành lâm sàng
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại
Hình thức/Thể loại Sách tham khảo
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Stefan Gruene
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Nguyễn, Đạt Anh
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Michael Borte
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Nguyễn, Lân Việt
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Bastian, M.Seidel
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA)
-- 371_272000000000000
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA)
-- 371_272000000000000
Bản tài liệu
Ngày bổ sung Mã Đăng ký cá biệt Tài liệu rút Tài liệu không cho mượn Kho tài liệu Nguồn phân loại Chi phí, giá thay thế Thời gian giao dịch gần nhất Tài liệu mất Tổng số lần mượn Tài liệu hỏng Địa chỉ tài liệu Dạng tài liệu (KOHA) Thư viện Số định danh (CallNumber) Thời gian ghi mượn gần nhất Giá có hiệu lực từ ngày
2017-07-13GD.0351  sach 320000.002018-11-29 1 Dai hoc Ky thuat Y - Duoc Da NangGiáo dụcDai hoc Ky thuat Y - Duoc Da Nang371.2722018-11-282017-07-13
2017-07-13GD.0352  sach 320000.000000-00-00   Dai hoc Ky thuat Y - Duoc Da NangGiáo dụcDai hoc Ky thuat Y - Duoc Da Nang371.272 2017-07-13

Powered by Koha