Kỹ thuật đánh giá học viên (Biểu ghi số 3476)
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00928nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục | |
Cơ quan biên mục gốc | ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | Vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) | |
Chỉ số phân loại | 371.26 |
090 ## - Số định danh cục bộ | |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) | 371.26 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) | K600TH |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Nghiêm, Xuân Đức |
245 10 - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Kỹ thuật đánh giá học viên |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) | Nghiêm Xuân Đức |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | ,1998 |
Tên nhà xuất bản, phát hành | :Y học |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 102tr. |
Khổ | ;19cm |
490 ## - Thông tin thùng thư | |
Thông tin thùng thư | Lưu hành nội bộ |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Phần 1: Đại cương về lượng giá và đánh giá học viên Phần 2: Quá trình biên soạn bộ công cụ và đánh giá khách quan Phần 3: Hướng dẫn tổ chức thi nhiều trạm Phần 4: Dự thảo quy định về cách chấm và cho điểm khi đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm/ thang điểm Phần 5: Phân tích và thử nghiệm các câu hỏi đánh giá. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Kỹ thuật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Giáo dục |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Đánh giá học viên |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại | |
Hình thức/Thể loại | Sách tham khảo |
No items available.