000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00901nam a2200181 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
615.8 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
615.8 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
R111H |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Trần, Bá Cừ |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Rau hoa quả củ làm thuốc |
Thông tin trách nhiệm |
Trần Bá Cừ |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
, 1999 |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
.-Hà Nội |
Nơi xuất bản, phát hành |
:Khoa học và Kỹ thuật |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
540tr. |
Khổ |
; 21cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Danh y Hải thượng Lãn Ông đã chỉ rõ người VN sống trên tài nguyên thuốc nhiệt đới, phải biết phát huy nguồn thực phẩm rau, hoa, quả, củ thường ngày làm thuốc chữa bệnh, bộ phận nào của cây thường dùng chữa bệnh gì, chúng ta đã có ưu thế là không nhầm cây nên không nhầm thuốc, vậy chỉ cần lưu ý mùa nào thức nấy vừa ăn vừa chữa bệnh. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Rau hoa qua củ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Làm thuốc |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_800000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_800000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_800000000000000 |