000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00753nam a2200181 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
959.709 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
959.709 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
NH556S |
110 1# - Mục từ chính -- Tên tập thể |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ |
Ban nghiên cứu lịch sử Đảng TW |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Những sự kiện lịch sử Đảng |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
1920-1945 |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
Tập 1 |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hà nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Sự thật |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1976 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khổ |
;19cm |
Số trang |
699tr |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Giuos bạn đọc thấy rõ sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mac Lê nin vào hoàn cảnh cụ thể ở nước ta và sự lãnh đạo tài tình của Đảng ta do Hồ Chí Minh áng lập và rèn luyện qua các giai đoạn lịch sử đấu tranh |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Lịch sử Đảng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Sự kiện |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
959_709000000000000 |