000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00997nam a2200193 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
959.709 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
959.709 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
L302S |
110 1# - Mục từ chính -- Tên tập thể |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ |
Nam nghiên cứu lịch sử Đảng Trung ương |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
Tập 1 |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Sơ thảo 1920-1954 |
250 ## - Thông tin về lần xuất bản |
Thông tin về lần xuất bản |
In lần thứ 2 |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
. - Hà nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Sự thật |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1984 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khổ |
;19cm |
Số trang |
773tr |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào Việt Nam và sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam (1920-1930).Cao trào cách mạng năm 1930-1931 và Xô viết Nghệ Tĩnh. Khôi phục và phát triển phong trào cách mạng (1932-1935); vận động dân chủ (1936-1939); toàn dân nổi dậy cướp chính quyền (1939-1945); lãnh đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Lịch sử |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Đảng cộng sản |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
959_709000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
959_709000000000000 |