000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00847nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
959.709 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
959.709 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
Đ103V |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Ngô, Đức Thọ |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Đại việt sử ký toàn thư |
Thông tin trách nhiệm |
Ngô Đức Thọ |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
Tập 1 |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Mộc bản khắc năm chính hòa thứ 18(1697) |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
. - Hà nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Khoa học Xã hội |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1993 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Khổ |
;27cm |
Số trang |
342tr |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ nhà Trần, (Trần Thái Tông) cho đến thời kì nhà Lê, (Lê Thánh Tông) từ năm 1226-1497 |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Đại việt sử ký |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Lịch sử cổ đại |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Lịch sử trung đại |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Việt Nam |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
959_709000000000000 |