000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00915nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
320.5 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
320.5 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
T550T |
110 1# - Mục từ chính -- Tên tập thể |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ |
NXB Lý Luận Chính Trị |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Thông tin trách nhiệm |
NXB Chính Trị Quốc Gia |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Giáo trình trung cấp lý luận chính trị |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Lý luận chính trị |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,2004 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
231tr. |
Khổ |
;21cm |
490 ## - Thông tin thùng thư |
Thông tin thùng thư |
giao trình |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
giáo trình được biên soạn bởi các giáo sư, phó giáo sư......các bộ lãnh đạo, nghiên cứu của một số bộ, ban, ngành.... nội dung từ nguồn gốc đến quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh... |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
tư tưởng Hồ Chí Minh |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Hồ Chí Minh |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
giáo trình trung cấp |