000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00847nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
613.2 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
613.2 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
N515D |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Đỗ, Xuân Dục |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Nuôi dưỡng học ứng dụng vào điều trị |
Thông tin trách nhiệm |
Đỗ Xuân Dục |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
Tập 2 |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
;Y học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1976 |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hà Nội |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
368tr. |
Khổ |
;19cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Các cơ chế nuôi dưỡng học được ứng dụng trong trị bệnh. Chế độ ăn dùng cho các loại bệnh nhiễm trùng, gan, mật, dạ dày, tim - mạch... Chế độ ăn cho trẻ em mắc bệnh. Liệu pháp ăn uống trong các bệnh viện và an - điều dưỡng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
An dưỡng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Điều trị |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Liệu pháp ăn uống |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Điều dưỡng |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách Tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
613_200000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
613_200000000000000 |