000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00966nam a2200241 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
616 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
616 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
S450T |
110 ## - Mục từ chính -- Tên tập thể |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ |
Bội môn nội Trường Đại học tp. Hồ Chí Minh |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Sổ tay điều trị nội khoa |
Thông tin trách nhiệm |
Bộ môn nội Trường Đại học tp. Hồ Chí Minh |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
Tập 1 |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1991 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
443tr. |
Khổ |
;20cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Điều trị trong nội khoa là một lĩnh vực luôn luôn đổi mới. sự biết đổi trong các phương pháp thăm dò và chẩn đoán, sự ra đời của những thuốc mới góp phần làm cho điều trị nội khoa không ngừng phát triển. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Bệnh Nội khoa |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Điều trị |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Sổ tay |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Xuân Tuấn Anh |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Thị Dân |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Bùi, Châu Điền |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Thị Mỹ Hạnh |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
616_000000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
616_000000000000000 |