000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00871nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 1# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
616.3 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
616.3 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
C121Đ |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Tạ, Anh Bưu |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Chẩn đoán và phòng trị chứng gan nhiễm mỡ |
Thông tin trách nhiệm |
Tạ Anh Bưu; Nguyễn Kim Dân (dịch) |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Y học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,2003 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
219tr. |
Khổ |
;19cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Khái quát nguyên nhân, tính chất và chẩn đoán bệnh gan nhiễm mỡ. Những thức ăn chống gan nhiễm mỡ thường dùng. Liệu pháp ăn uống điều trị gan nhiễm mỡ. Các phương pháp điều trị bằng ăn uống những loại hình gan nhiễm mỡ được phân biệt riêng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Gan nhiễm mỡ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Điều trị |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Chẩn đoán |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Kim Dân (dịch) |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
616_300000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
616_300000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
616_300000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
616_300000000000000 |