000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00651nam a2200181 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYD |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
617 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
617 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
M458S |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Tôn, Thất Tùng |
245 #0 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Một số công trình nghiên cứu khoa học |
Thông tin trách nhiệm |
Tôn Thất Tùng |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hà Nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Y học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1984 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
310tr. |
Khổ |
;22cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Một số công trình nghiên cứu khoa học của giáo sư Tôn Thất Tùng đã đúc kết được các phương pháp phẫu thuật cắt gan được thế giới thừa nhận và áp dụng. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Nghiên cứu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Khoa học |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
617_000000000000000 |