000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00795nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 1# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
615.8 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
615.8 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
CH120C |
100 0# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Hàng Thanh |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Y học châm cứu trung hoa |
Thông tin trách nhiệm |
Hàng Thanh |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Tổng hợp Đồng Tháp |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1994 |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Đồng Tháp |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
142tr. |
Khổ |
;19cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Nội dung chủ yếu là trình bày về lịch sử y học trung hoa đặc biệt là khoa châm cứu, hệ kinh lạc, các hệ thống huyệt vị trong cơ thể con người cùng những phương pháp trị liệu theo quan điểm y học cổ truyền đông phương. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Bấm huyệt |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Châm cứu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Trung hoa |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Y học cổ truyền |
655 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_800000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_800000000000000 |