000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00928nam a2200181 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
610.03 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
610.03 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
T550Đ |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Nguyễn, Văn Siêm |
245 00 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Từ điển tâm thần học và tâm lý y học Anh Pháp Việt |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Văn Siêm |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Từ điển bách khoa |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,2002 |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hà Nội |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
490tr. |
Khổ |
;27cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cuốn từ điển này bao gồm các thuật ngữ về tâm thần học, ngoài ra còn thuật ngữ của các chuyên khoa khác có liên quan gần gũi với tâm thần học như: tâm lý học, thần kinh học(giải phẫu, sinh lý, sinh hoá..) nhân học, xã hội học, luật học, dân tộc học.... đó là các thuật ngữ thường gặp trong y văn tâm thần học. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Từ điển y học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Tâm thần và tâm lý học |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
610_030000000000000 |