000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01091nam a2200181 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
615.03 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
615.03 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
C126C |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Phạm, Hoàng Hộ |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Cây cỏ Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm |
Phạm, Hoàng Hộ |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
Quyển 2 |
250 ## - Thông tin về lần xuất bản |
Thông tin về lần xuất bản |
In lần thứ 2 |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Trẻ |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,2000 |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hồ Chí Minh |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
951tr. |
Khổ |
;28cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Trong tập sách này chúng ta có thể tìm thấy hàng ngàn giống loài tiêu biểu nhất.Mỗi giống loài được trình bày theo những tiêu chí khoa học với độ chính xác cao.Cũng theo những tiêu chí đó nhưng có một cách trình bày văn bản hơi khác thường, ông đặc biệt chú ý đến những từ kép và viết chúng thành một từ dính liền vd: hiểnhoa, bàotử, thứdiệp ... cũng có những từ được ông thêm gạch nối.Những cách viết đó không phổ biến nhưng không phải là không có ý nghĩa trong những văn bản khoa học. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Cây cỏ việt nam |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
sách tham khảo |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_030000000000000 |