000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01089nam a2200205 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
615.03 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
615.03 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
TH514B |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Phạm, Thiệp |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Thuốc biệt dược và cách sử dụng |
Thông tin trách nhiệm |
Phạm Thiệp, Vũ Ngọc Thuý |
250 ## - Thông tin về lần xuất bản |
Thông tin về lần xuất bản |
Tái bản lần thứ 11 |
Phần còn lại của thông tin về lần xuất bản |
Bổ sung phụ trương thuốc biệt dược mới |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
:Y học |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,2002 |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-Hồ Chí Minh |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
52tr. |
Khổ |
;24cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Trong mỗi chuyên khảo thuốc đều trình bày theo một khuôn định: tên thuốc, tên khác(tên cùng nghĩa, tên theo chuyên luận dược điển thịnh hành), tên biệt dược theo các dẫn xuất, dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, liều thuốc, chống chỉ định và lưu ý.Trong lưu ý có tương tác thuốc, tác dụng phụ, quá liều, đặc biệt nói kỹ hơn với các thuốc thường dùng và thiết yếu. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Thuốc biệt dược |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Cách sử dụng |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
sách tham khảo |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Vũ, Ngọc Thuý |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
615_030000000000000 |