000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01035nam a2200193 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
082 14 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
612 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
612 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
S312L |
110 1# - Mục từ chính -- Tên tập thể |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ |
Bộ môn sinh lý học |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Sinh lý học y khoa |
Thông tin trách nhiệm |
Bộ môn sinh lý học |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
.-TP Hồ Chí Minh |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
: |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1991 |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
324tr. |
Khổ |
;27cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cuốn sách này dành cho đào tạo bác sĩ đa khoa thực hành với nội dung chăm sóc sức khoẻ ban đầu nhằm cung cấp những kiến những kiến thức cơ bản về sinh lý học cho sinh viên năm thứ hai hệ dài hạn. nội dung có 14 chương nói về sinh lý tế bào, sinh lý học của máu, sinh lý hệ tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, thận, chuyển hoá năng lượng, ddieuf hoà thân nhiệt......và sinh lý các hệ sinh dục, thần kinh,... |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Sinh lý học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
y khoa |
655 07 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Sách tham khảo |
710 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên tập thể |
Tên tập thể hoặc tên pháp nhân cấu thành mục từ |
Bộ môn sinh lý học |
Đơn vị trực thuộc (cấp dưới) |
Đại học Y dược Thành Phố Hồ Chí Minh |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
612_000000000000000 |