000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00694nam a2200193 4500 |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
ĐHKTYDĐN |
041 0# - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
Vie |
Mã ngôn ngữ của nguyên bản và/hoặc các bản dịch trực tiếp của văn bản |
Fre |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
618.1 |
090 ## - Số định danh cục bộ |
Chỉ số phân loại (OCLC) (R) ; Chỉ số phân loại, CALL (RLIN) (NR) |
618.1 |
Số cutter nội bộ (OCLC) ; Chỉ số sách/undivided call number, CALL (RLIN) |
S312L |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Giăng côhen |
245 00 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Sinh lý phụ khoa |
Thông tin trách nhiệm |
Giăng côhen, Hele;Nguyễn Cận |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
,1974 |
Nơi xuất bản, phát hành |
.- Hà nội |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
: Y học |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
129tr. |
Khổ |
;27cm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cuốn sách gồm 13 bài tức là 13 vấn đề cơ bản của sinh lý phụ khoa, trong đó có phần nội tiết học là phần quan trọng nhất và phức tạp nhất của sinh lý phụ khoa. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Sinh lý phụ khoa |
655 #7 - Thuật ngữ chỉ mục -- Hình thức/thể loại |
Hình thức/Thể loại |
Giáo trình trung cấp |
700 0# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Hele |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Cận |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
618_100000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
618_100000000000000 |
952 ## - Thông tin về Thư viện, Kho, ĐKCB,... của tài liệu (KOHA) |
-- |
618_100000000000000 |